-oO.'@'-THPT Ngô Sĩ Liên-'@'.Oo-
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
-oO.'@'-THPT Ngô Sĩ Liên-'@'.Oo-


 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Tcat_l11
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Tcat_t13 Thống kê bài viếtTổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Tcat_t15
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Top10110
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Tcat_r11
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Collap10
Diễn Ðàn 12a1
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Footer13 Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Footer15


Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòngXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down


Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Icon_minitimeSat Jun 26, 2010 10:27 pm
kael_vn90
kael_vn90
Admin
Admin

Bài gửiTiêu đề: Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng
https://lop12a1.forummotion.com

MICROSOFT EXCEL

Những phím tắt cơ bản:

Phím tắt Chức năng

Ctrl A Chọn toàn bộ bảng tính

Ctrl C Sao chép. Enter: dán một lần.

Ctrl V dán nhiều lần

Ctrl F Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.

Ctrl N Tạo mới một bảng tính trắng

Ctrl P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl S Lưu bảng tính

Ctrl X cắt một nội dung đang chọn

Ctrl Z Phục hồi thao tác trước đó

Ctrl * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.

Ctrl F4, Alt F4 Đóng bảng tính, đóng Excel

Phím tắt trong di chuyển

Phím tắt Chức năng


Ctrl Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp

Ctrl Home Về ô A1

Ctrl End về ô có dữ liệu cuối cùng

Ctrl Shift Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1

Ctrl Shift End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng

Phím tắt trong định dạng

Ctrl B: Định dạng in đậm

Ctrl I: Định dạng in nghiêng.

Ctrl U: Định dạng gạch chân.

Ctrl 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.



Chèn cột, dòng, trang bảng tính

Ctrl Spacebar: Chèn cột

Shift Spacebar: Chèn dòng

Shift F11: Chèn một trang bảng tính mới



Công thức mảng:


Ctrl G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.

Shift F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function

Ctrl Shift Enter : Kết thúc một công thức mảng

Ctrl F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.

F3: Dán một tên mảng vào công thức.

Ẩn hiện các cột.


Ctrl 0 : Ẩn các cột đang chọn.

Ctrl Shift 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.



Chọn các vùng ô không liên tục

Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.

Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.


Ctrl Tab, hoặc Ctrl F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.



Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)

Ctrl Page Up: Chuyển sang sheet trước.

Ctrl Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp

Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.

Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl C.

Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>

Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên

Không chuyển sang ô khác sau khi nhập

Nhấn tổ hợp phím Ctrl Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp

Hoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.
rong quá trình sử dụng máy tính, chức năng của các phím tắt rất hữu ích trong việc giúp chúng ta thực hiện các thao tác mà không cần rời tay khỏi bàn phím. Dưới đây là một số phím tắt cơ bản mà không phải người nào cũng biết:

Microsoft Outlook

- Ctrl 1: mở cửa sổ Mail.
- Ctrl 2: mở Calendar.
- Ctrl 3: mở Contacts.
- Ctrl 4: mở Tasks.
- Ctrl 5: mở Notes.
- Ctrl Shift M: tạo tin nhắn mới trong Outlook.
- Ctrl Shift C: tạo liên lạc (Contact) mới.
- Ctrl N: soạn tin nhắn mới.
- Ctrl R: trả lời tin nhắn.

Internet Explorer (IE) và Firefox

- Ctrl D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks.
- Alt Home: trở về trang chủ.
- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web.
- Ctrl F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web.
- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ.
- F5 hoặc Ctrl R: làm mới web đang chạy.
- ESC: ngừng tải trang web.
- Ctrl T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox.
- Ctrl L (sử dụng trong Firefox), Ctrl Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành.
- Ctrl W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE.
- Ctrl hoặc Ctrl -: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox.

MICROSOFT WORD

Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Phím Tắt Chức năng


Ctrl N tạo mới một tài liệu

Ctrl O mở tài liệu

Ctrl S Lưu tài liệu

Ctrl C sao chép văn bản

Ctrl X cắt nội dung đang chọn

Ctrl V dán văn bản

Ctrl F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl H bật hộp thoại thay thế

Ctrl P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl Z

Ctrl F4, Ctrl W, Alt F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng

Shift --> chọn một ký tự phía sau

Shift <-- chọn một ký tự phía trước

Ctrl Shift --> chọn một từ phía sau

Ctrl Shift <-- chọn một từ phía trước

Shift * chọn một hàng phía trên

Shift ¯ chọn một hàng phía dưới

Ctrl A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển


Ctrl Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl Home Về đầu văn bản

Ctrl End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl Shift Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl Shift End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

Ctrl B Định dạng in đậm

Ctrl D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl I Định dạng in nghiêng.

Ctrl U Định dạng gạch chân.

Canh lề đoạn văn bản:

Phím tắt Chức năng


Ctrl E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl Shift M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl Shift T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao chép định dạng


Ctrl Shift C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl Shift V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím tắt Chức năng


Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh

Ctrl Tab, Ctrl Shift Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại

Phím tắt Chức năng


Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl Shift =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím tắt Chức năng


Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl Shift F8 Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt End về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt Page up về ô đầu tiên của cột

Alt Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F:

Phím tắt Chức năng

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

Kết hợp Shift các phím F:

Phím tắt Chức năng


Shift F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift F2 sao chép nhanh văn bản

Shift F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

Shift F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

Shift F8 rút gọn vùng chọn

Shift F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl S)

Kết hợp Ctrl các phím F:

Phím tắt Chức năng


Ctrl F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).

Ctrl F3 cắt một Spike

Ctrl F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl F11 khóa một trường.

Ctrl F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl O).

Kết hợp Ctrl Shift các phím F:

Phím tắt Chức năng


Ctrl Shift F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl Shift F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

Ctrl Shift F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl Shift F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl Shift F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl Shift F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl Shift F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl Shift F11 mở khóa một trường

Ctrl Shift F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl P).

Kết hợp Alt các phím F

Phím tắt Chức năng


Alt F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt F8 chạy một marco.

Alt F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt Shift các phím F

Alt Shift F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt Shift F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl S).

Alt Shift F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt Shift F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt Ctrl các phím F

Ctrl Alt F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Chữ kí cá nhân của kael_vn90

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng

Thanks cho bài viết:
Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
-oO.'@'-THPT Ngô Sĩ Liên-'@'.Oo- :: -‘๑’-Thế Giới IT-‘๑’- :: Thủ Thuật Máy Tính-
Tổng hợp phím tắt cho tin học văn phòng Footer11
  Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất